











Hyundai Santafe
Giá xe: 1,055,000,000












Kiểu dáng :SUV 7 chỗ
Kích thước :4.785 x 1.900 x 1.730 mm
Hộp số : 8DCT 8 ly hợp kép
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Hyundai Santafe chính là mẫu xe đã mang thương hiệu Hyundai đến gần hơn với người tiêu dùng Việt Nam. Với hơn 14.000 xe được bán ra trong năm 2020, Hyundai Santafe cán đích vị trí thứ nhất trong phân khúc D-SUV.
Sau gần 1 năm ra mắt tại thị trường Hàn Quốc, TC MOTOR đã chính thức ra mắt Santafe 2023 phiên bản Facelift tại Việt Nam, mẫu xe này chắc chắn sẽ mang đến nhiều bất ngờ, đặc biệt là trong phân khúc đang rất là sôi động này.
Santafe 2023 phiên bản facelift chuyển hướng theo xu hướng thiết kế to lớn, mạnh mẽ và trưởng thành hơn. Xe có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.785×1.890×1.680mm, chiều dài cơ sở của xe đạt mức 2.765mm.
So với phiên bản 2019, Santafe 2023 dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Santafe 2023 Facelift được trang bị với 6 màu trắng, bạc, đen, vàng cát, đỏ và xanh dương.
Ngoại Thất
Thiết kế ngoại thất của Santafe 2023 mang xu hướng lớn hơn, mạnh mẽ và sang trọng hơn. Mặt trước nổi bật với lưới tản nhiệt Cascading đan xếp lớp mạ crom. Lưới tản nhiệt hình lục giác được mở rộng nối liền cụm đèn pha tạo sự bề thế, hầm hố cho mặt trước.
Hyundai Santafe 2023 được trang bị cụm đèn chiếu sáng được thiết kế đặt ngang và cao hơn thay vì đặt dọc như phiên bản tiền nhiệm, xe sở hữu công nghệ chiếu sáng full led tích hợp công nghệ adaptive led thích ứng tự động đem tới khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả.
Thay đổi lớn nhất tạo nên vẻ đẹp phía trước của chiếc xe chính là cụm đèn chiếu sáng ban ngày được thiết kế dạng chữ T tích hợp xi nhan rất tinh tế và hiện đại, mang đến một sức hút rất đặc biệt.
Ăn nhập cùng thiết kế tổng thể mạnh mẽ, hiện đại và đẳng cấp, Hyundai Santafe 2023 sử dụng hệ thống đèn phía sau cách tân tinh tế. Cụm đèn hậu dạng led 3D được thổi hồn hoàn toàn mới, được bổ sung viền đèn chạy ngang khoang hành lý nối liền cụm đèn hậu mang phong cách thời thượng.
Hãng xe Hàn sử dụng bộ la zăng có kích thước 18 inch hoặc 19 inch tùy vào từng phiên bản khác nhau. Về cơ bản chi tiết này đều được đánh giá rất cao khi mang lại sự khỏe khoắn, nam tính cho xe.
Thân xe
Ở phần thân xe, dễ dàng nhận thấy những vòm bánh của sản phẩm này đã được mở rộng hơn. Đây cũng chính là thiết kế ấn tượng để chiếc xe trở nên năng động và thể thao nhất.
Nội thất
Gây chú ý nhất khi bước vào bên trong xe đó chính là bảng điều khiển được thiết kế dưới dạng hình thác nước vô cùng đẹp mắt.
Điểm nhấn còn được tập trung ở màn hình giải trí 10.25 inch hoàn toàn mới, chi tiết này được thay thế cho màn hình 8 inch trước đó. Hầu hết các nút bấm, chi tiết ở phần bảng táp lô đều được bày trí gọn gàng, khoa học để làm tăng thêm những trải nghiệm cho người lái xe.
Ưu điểm của dòng xe Hyundai SantaFe 2023 còn phải kể đến đó chính là hệ thống ghế ngồi rộng rãi. Hàng ghế trước được trang bị chức năng chỉnh điện 8 hướng linh hoạt, đi kèm với đó là hệ thống thoáng khí/ sưởi ấm. Xe sử dụng chất liệu giả da vừa mang lại sự êm ái vừa toát lên được sự sang trọng cho xe.
Tiện nghi trang bị
Thế hệ mới của dòng xe này sử dụng màn hình cảm ứng 10.25 inch hiện đại với chức năng kết nối rất nhiều tiện ích như Bluetooth, USB, Apple CarPlay, Android Auto… Đi kèm với đó còn có thêm dàn âm thanh 12 loa hiện đại giúp cho bạn có được những trải nghiệm chất lượng âm thanh thư giãn tuyệt vời nhất trên chiếc xe của mình.
Hyundai SantaFe 2023 còn sử dụng hệ thống điều hòa tự động, sự kết hợp cùng với các cửa gió điều hòa bên trong xe tạo nên một không gian vô cùng êm ái, thoải mái và thư giãn nhất.
Hyundai Vinh là đại lý Lớn Nhất Miền Trung, Hyundai Vinh đã có mặt đầy đủ các phiên bản Santafe 2023 mới, Hiện tại chúng tôi đã nhận đặ cọc và có những chương trình Khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng trong đợt đặt cọc xe đầu tiên
Liên hệ Trọng An 0923 421 678 để nhận ? “Ưu đãi khủng”
Chế độ vận hành
Ra mắt tại Hàn Quốc, dòng xe này có sử dụng trên một vài biến thể khối động cơ tăng áp 2.5L 4 xi lanh – động cơ này có thể sản sinh mức công suất cực đại ở mức 281 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 421 Nm.
Ngoài ra, khách hàng cũng sẽ có thêm tùy chọn động cơ mới đó chính là động cơ Diesel Smart Stream 2.2L – động cơ này có thể sản sinh mức công suất đạt 202 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 440 Nm
Tại thị trường các nước Châu Âu, SantaFe 2023 này còn gây ấn tượng với hệ truyền động Hybrid với sức mạnh vận hành vô cùng tối ưu.
An toàn và an ninh
Phiên bản SantaFe mới là dòng xe đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ Cục an toàn giao thông quốc gia Mỹ chính vì vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi điều khiển sản phẩm này.
Cụ thể trên xe có rất nhiều những tính năng an toàn nổi bật như: Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước và phanh khẩn cấp tự động, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường….
Ngoài ra, bên trong khoang cabin còn được bố trí với 6 túi khí tiêu chuẩn, các cảnh báo dây an toàn giúp hạn chế tối đa chấn thương khi có va chạm xảy ra.
Xe SantaFe 2023 được đánh giá cao bởi luôn đặt sự an toàn của người dùng lên hàng đầu, đây cũng chính là tiêu chí để dòng xe này được đông đảo người dùng trên thị trường lựa chọn.
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Hyundai Santafe MIỄN PHÍ | |
![]() |
![]() |
Liên hệ: Trọng An – Hyundai Vinh 0923 421 678 để nhận “Ưu đãi khủng”
- Báo giá xe oto New Santafe 2023 mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Hyundai Santafe Mới Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 5 chỗ của Hyundai hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Santafe hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Lãi suất thấp.
- Hoàn thiện xe trọn gói: Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế oto Santafe tại Vinh và các tỉnh thành trên Toàn quốc.
Thông số kỹ thuật
SANTA FE | Mẫu xe Santafe 2023 | ||||||
2.5 XĂNG | 2.2 DẦU | 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | 2.5 XĂNG CAO CẤP | 2.2 DẦU CAO CẤP | ||
Thông số kỹ thuật | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.720 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe | 176 | ||||||
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 | 2.497 | 2.151 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 180 / 6.000 | 202 / 3.800 | 180 / 6.000 | 202 / 3.800 | 180 / 6.000 | 202 / 3.800 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 / 4.000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 232 / 4.000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 232 / 4.000 | 440 / 1.750 – 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 67 | ||||||
Hộp số | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | |||||
Ngoại thất | Đèn chiếu sáng Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn sương mù sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Bóng | |||||
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cốp điện thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Nội thất & Tiện nghi | Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Ghế da cao cấp | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Nhớ ghế lái | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Sưởi vô lăng | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | 12.3″ | |||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||||||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||||||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Drive Mode | 4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART | ||||||
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | – | – | – | ● | – | ● | |
Màu nội thất | Nâu | ||||||
An toàn | Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống cảm biến trước/sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cân bằng điện tử (ESC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Gương chống chói tự động ECM | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | – | – | – | – | ● | ● | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | – | – | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | – | – | – | – | ● | ● | |
Khóa an toàn thông minh (SEA) | – | – | – | – | ● | ● | |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | – | – | – | ● | ● | |
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | – | – | – | – | ● | ● | |
Camera 360o | – | – | – | – | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | – | – | – | – | ● | ● | |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | – | – | – | – | ● | ● | |
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |